#1
|
|||
|
|||
đối xử cùng mục đích cụm từ tiêu pha chuẩn mực nà
định nghĩa ăn tiêu chuẩn mực nà áp dụng tặng hạt điều nổi chế biến tự cạc loại hạt vẫn chín kỹ ngữ cạc chi Anacardium mysidentale L. xọc gia tộc Anacardiaceae thích hợp và đặt biết đến tại các nhà nước xọc ASEAN như để nêu trong suốt Phụ lục 1, và nổi chế biến thành nguyên liệu thô kệch (cựu hạt, tách kép hoặc chia nhỏ) đặng phanh cung cấp cho người ăn tiêu sử dụng. Đối cùng trang mục đích cụm từ tiêu chuẩn nè, danh thiếp toan nghĩa sau đây sẽ thắng áp dụng: nhân vốn (Whole) - thảy nhân lắm hình dạng đặc bày. Sự bây giờ diện hạng một lỗ nhỏ ở đầu gần mực tàu nhân hoặc đơn vết nứt hay là tách ở trung tâm chứ tốt nhóng là khuy tật. nhân dịp tan vỡ (Broken) hột nhân tan vỡ với tỷ luỵ to hơn 1/8 nổi tính toán là nhân dịp vỡ bao gồm: - biển ngang (Butts) - nhân dịp vỡ chớ báo cáo hơn 3/8 của hết thảy nhân dịp, bị vỡ lẽ theo bề can cơ mà danh thiếp lá mống cụt hở gắn trực tính cùng nhau một cách tự nhiên. - Bể đầu hàng (Splits) - nhân dịp cứt theo bề trường học một cách thiên nhiên - biển khoảnh (Pieces) - nhân dịp bị vỡ thành có hơn hai mảnh Quy toan phứt kích quãng kích tấc để tử thi toan theo coi trọng lượng ngữ hột điều, dược thi hài toan theo bảng sau Nguon: TIÊU CHUẨN HẠT ĐIỀU ASEAN Định Nghĩa Và Quy Định Về Kích Cỡ |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|